Chủ Nhật, 10 tháng 12, 2023

Bài tập Độ to và độ cao của âm: Bài 13 KHTN7

     


    Câu 1:

     Tai con người có thể nghe thấy được các âm có tần số nằm trong khoảng nào?

    A. Từ 16 Hz đến 160 Hz.

    B. Từ 20 Hz đến 20 000 Hz.

    C. Từ 16 Hz đến 160 000 Hz.

    D. Từ 200 Hz đến 20 000 Hz.

    Hướng dẫn:

    Đáp án: B

    Tai con người có thể nghe thấy được các âm có tần số nằm trong khoảng từ 20 Hz đến 20 000 Hz.

    Câu 2:

     Sự trầm hay bổng của âm do các nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

    A. Hình dạng của nhạc cụ.

    B. Vẻ đẹp của nhạc cụ.

    C. Kích thước của nhạc cụ.

    D. Tần số của âm phát ra.

    Hướng dẫn:

    Đáp án: D

    Sự trầm hay bổng của âm do các nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào tần số của âm phát ra.

    Câu 3:

     Âm nghe thấy càng cao khi

    A. tần số càng lớn.

    B. tần số càng nhỏ.

    C. tần số không đổi.

    D. tần số lúc tăng, lúc giảm.

    Hướng dẫn:

    Đáp án: A

    Sóng âm có tần số càng lớn thì âm nghe thấy càng cao (âm bổng) và ngược lại.

    Câu 4:

    Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?

    A. Độ cao của âm.

    B. Tần số dao động âm.

    C. Biên độ dao động.

    D. Cả A và B.

    Hướng dẫn:

    Đáp án: C

    Sóng âm có biên độ càng lớn thì nghe thấy âm càng to (và ngược lại).

    Câu 5:

     Âm thanh phát ra từ một cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

    A. Biên độ dao động của mặt trống.

    B. Độ căng của mặt trống.

    C. Kích thước của mặt trống.

    D. Kích thước của dùi trống.

    Hướng dẫn:

    Đáp án: A

    Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ dao động.

    ⇒ Âm thanh phát ra từ một cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ phụ thuộc biên độ dao động của mặt trống.

    Câu 6:

     Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là đúng khi nói về tần số của dao động?

    A. Tần số là số dao động mà vật thực hiện trong 5 giây.

    B. Tần số là số dao động vật thực hiện trong 1 giây.

    C. Tần số là số dao động vật thực hiện trong 1 giờ.

    D. Tần số là số dao động vật thực hiện trong một ngày.

    Hướng dẫn:

    Đáp án: B

    Tần số là số dao động vật thực hiện trong 1 giây.

    Câu 7:

    Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của tần số?

    A. Kilomet (km).

    B. Mét (m).

    C. Héc (Hz).

    D. Kilogam (kg).

    Hướng dẫn:

    Đáp án: C

    Đơn vị của tần số là Héc (Hz).

    Câu 8:

     Trong 20s một lá thép thực hiện được 5000 dao động. Hỏi tần số dao động của lá thép là bao nhiêu?

    A. 500 Hz.

    B. 20 Hz.

    C. 250 Hz.

    D. 100 000 Hz.

    Hướng dẫn:

    Đáp án: C

    Tần số là số dao động vật thực hiện trong 1s.

    Tần số dao động của lá thép là: 5000 : 20 = 250 Hz.

    Câu 9:

     Một vật thực hiện dao động với tần số 8 Hz. Hỏi trong 15 giây vật thực hiện được bao nhiêu dao động?

    A. 15 dao động.

    B. 20 dao động.

    C. 12 dao động.

    D. 120 dao động.

    Hướng dẫn:

    Đáp án: D

    Tần số là số dao động vật thực hiện trong 1 giây.

    Trong 15 giây, vật thực hiện được số dao động là:

    15 . 8 = 120 dao động.

    Câu 10:

     Khái niệm nào về biên độ dao động là đúng?

    A. Biên độ dao động là khoảng cách giữa hai vị trí gần nhau nhất.

    B. Biên độ dao động là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất.

    C. Biên độ dao động là khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí xa nhất của dao động.

    D. Biên độ dao động là khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí gần nhất của chuyển động.

    Hướng dẫn:

    Đáp án: C

    Biên độ dao động là khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí xa nhất của dao động.

     >> Xem tiếp nội dung liên quan:

    - Bài trước: Độ to và độ cao của âm: Lý thuyết bài 13 KHTN lớp 7

    - Bài sau: Phản xạ âm: Lý thuyết bài 14 KHTN lớp 7

     Lời Kết:

            Như vậy là bạn đã biết một số dạng cơ bản Bài tập Độ to và độ cao của âm - KHTN lớp 7. Để đọc thêm về các vấn đề khoa học tự nhiên, cũng như tìm hiểu nội dung trọng tâm bài Phản xạ âm: Lý thuyết bài 14 KHTN lớp 7. Bạn hãy ghé thăm Blog yeusachhay123 tại https://yeusachhay123.blogspot.com/. Chúng tôi cung cấp nhiều bài viết chất lượng và hữu ích để hỗ trợ sự hiểu biết của bạn về thế giới xung quanh. Chúc bạn học tập tốt và thành công!

    Không có nhận xét nào:

    Đăng nhận xét

    ĐỀ 1+ĐA. GIỮA KỲ II

    add_theme_support( 'post-thumbnails' ); set_post_thumbnail_size( 50, 50);   Câu 1. Nam châm thẳng có đặc tính nào sau đây A. Kh...